Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230 là dầu bôi trơn tổng hợp hoàn toàn, có hiệu suất tối ưu, được pha chế đặc biệt để sử dụng
ở máy nén lạnh và các bơm nhiệt. Chúng được pha chế từ dầu gốc tổng hợp hydrocarbon polyalphaolefin (PAO), không sáp, có tính chống biến
chất do nhiệt hoặc do oxy hóa tuyệt vời. Cùng với chỉ số độ nhớt cao tự nhiên, độ bền cắt ổn định và tính lưu động ở nhiệt độ thấp, chúng có thể
hoạt động ở các điều kiện khắc nghiệt, điều kiện mà vượt quá khả năng của các dầu gốc khoáng thông thường. Khả năng hòa tan và trộn với các
chất làm lạnh thông dụng là thấp, dẫn đến bề bày lớp màng bôi trơn có sự hiện diện của các chất làm lạnh dưới áp lực sẽ cao hơn. Điều này có
thể giúp làm giảm rò rỉ ở các phớt của trục truyền động. Các đặc tính ổn định và bay hơi thấp của chúng làm giảm “sự loại bỏ thành phần nhẹ” điều
mà có thể xảy ra với dầu gốc khoáng thông thường. Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230 có thể giúp giảm tổn thất ma sát và tăng
cường hiệu quả hoạt động của máy móc.
Tính năng và công dụng của Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230
Thương hiệu dầu bôi trơn Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230 được thừa nhận và đánh giá cao về sự cải tiến và hiệu suất vượt trội.
Công việc của chúng tôi với các nhà chế tạo thiết bị đã giúp xác nhận các kết quả thử nghiệm trong phòng thử nghiệm riêng của chúng tôi và cho thấy hiệu
suất đặc biệt của Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC230 Những lợi ích vô cùng quan trọng khi làm việc cùng với các OEM, đó là cung cấp
đặc tính chảy ở nhiệt độ thấp tuyệt vời, cũng như chống giảm độ nhớt do sự hấp thụ chất làm lạnh dưới áp suất, đồng thời cung cấp độ dày lớp màng bôi trơn bảo vệ ổ trục và bảo vệ phớt trục.
Với bản chất tự nhiên, dầu gốc PAO được dùng trong Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230 nhằm cun cấp đặc tính quan trọng như tính
kháng nhiệt, kháng oxy hóa đặc biệt cho các ứng dụng có nhiệt độ cao. Sự phân bổ trọng lượng phân tử hẹp của dầu gốc PAO cũng giảm thiểu khả năng
bay hơi và có thể giúp giảm tiêu hao dầu. Mobil Gargoyle Arctic SHC 230 cung cấp tính năng và lợi ích tiềm năng sau:
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
---|---|
Độ dày màng bôi trơn cao trong sự hiện diện của chất làm lạnh. | Tăng cường bảo vệ máy nén giúp kéo dài tuổi thọ máy nén cũng như bảo vệ phớt làm kín trục tốt hơn, giảm sự mỏi ổ đỡ và ít ngừng máy ngoài kế hoạch hơn. |
Tính ổn định nhiệt/oxy hóa và ổn định hóa học tuyệt vời. | Tuổi thọ dầu lâu dài, giúp giảm tần xuất xả dầu và giảm bảo dưỡng định kỳ. |
Giảm sự hình thành vecni và giảm tạo cặn | |
Độ bay hơi thấp | Độ nhớt được duy trì ổn định giúp làm giảm sự tiêu thụ dầu. |
Chỉ số độ nhớt cao và không sáp | Tính lưu động ở nhiệt độ thấp tuyệt vời, không cặn sáp và cải thiện hiệu quả giàn bay hơi. |
Hệ số ma sát thấp | Khả năng cải thiện được hiệu quả hệ thống và giảm tiêu thụ điện năng. |
Tương thích phớt | Tuổi thọ phớt lâu dài, giảm rò rỉ ở phớt trục.
|
Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230 là dầu nhờn tổng hợp hoàn toàn được thiết kế đặc biệt dành cho sử dụng ở các máy nén lạnh và
các bơm nhiệt.Những lưu ý trong ứng dụng: Mặc dù Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230 tương thích với các sản phẩm dầu gốc khoáng,
tuy nhiên việc trộn lẫn sẽ làm giảm hiệu suất của chúng. Hệ thống nên được xúc rửa và làm sạch hoàn toàn khi thay thế một dầu gốc khoáng sang sản phẩm
Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230. Trong trường hợp chất làm lạnh R22, phải luôn tham khảo hướng dẫn từ nhà cung cấp thiết bị làm
lạnh để đảm bảo hoạt động máy nén phù hợp cho việc tách dầu và chất làm lạnh một cách hiệu quả.
Các ứng dụng điển hình được chỉ ra dưới dây:
– Các ứng dụng thương mại, công nghiệp, bơm nhiệt và các hệ thống máy lạnh hàng hải.
– Các ứng công nghiệp, thương mại và bơm nhiệt khu dân cư.
– Được khuyến nghị cho cả thiết kế máy nén kiểu piston và máy nén rôto.
– Được khuyến nghị dùng với các chất làm lạnh sau: Ammonia và Carbon Dioxide.
Thông số kỹ thuật của Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 230
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series | 230 |
---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 220 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt ở 40ºC | 220 |
cSt ở 100ºC | 25.0 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 149 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -39 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 260 |
Tỉ trọng ở 15ºC /15ºC ASMT D 1298 | 0.85 |
Thử tạo bọt, ASTM D 892, Dãy thử bọt I Khuynh hướng / Độ ổn định, ml/ml | 10/0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ ở 100ºC | 1A |
Điện thoại: Mr.Tuấn – Phòng kinh doanh – 0934 68 9909
Email: daunhotcongnghiepgiare@gmail.com
XEM THÊM:
- DẦU NHỚT THỦY LƯC CASTROL
- DẦU NHỚT THỦY LƯC SHELL
- DẦU NHỚT THỦY LƯC MOBIL
- DẦU NHỚT THỦY LƯC OIL KOREA
- DẦU NHỚT THỦY LỰC HÃNG CALTEX
- DẦU NHỚT THỦY LƯC INDO PETROL
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
CTY TNHH SX TM DV XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN LONG
Địa chỉ: Số 140/17/42, Lê Đức Thọ, P.6, Q. Gò Vấp,TP.HCM
VPGD: Số D25 – D27, Nguyễn Oanh, P.17, Q. GV, TP. HCM
Điện thoại: Mr.Tuấn – Phòng kinh doanh – 0934 68 9909
Email: daunhotcongnghiepgiare@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.