Total Equivis ZS 22 – Dầu thủy lực HVI – chống mài mòn, độ nhớt cao được sản xuất bởi Total thương hiệu dầu công nghiệphàng đầu thế giới.
Total Equivis ZS 22 có Ứng dụng
- Dầu thủy lực Total Equivis ZS 22 được khuyến nghị cho tất cả các loại hệ thống thủy lực hoạt động dưới áp lực cao (giới hạn do nhà sản xuất bơm quy định) và nhiệt độ cao (lên lới 1000C ở những điểm nóng).
- Các loại dầu thủy lực này đặc biết thích hợp cho các hệ thống thủy lực hoạt động dưới sự thay đổi nhiệt độ lớn và thiết bị hoạt động bên ngoài: dể khởi động ở nhiệt độ thấp (-300C) và hoạt động đều đặn trong tất cả các mùa: công trình xâydựng, nông nghiệp, tầu biển, vận tải và các ứng dụng công nghiệp khác
Điện thoại: 0974 460 489_ Ms Thảo- P.Kinh Doanh
Email: Thaothienlong@gmail.com
Total Equivis ZS 22 có Hiệu năng
- AFNOR NF E 48-603 HV
- ISO 6743/4 HV
- DIN 51524 P3 HVLP
- CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
- VICKERS M-2950S, -I-286
Total Equivis ZS 22 có Ưu điểm
- Chỉ số độ nhớt rất cao.
- Độ ổn định cắt xuất sắc
- Độ bền nhiệt siêu hạng tránh hình thành cặn thậm chí ở nhiệt độ cao.
- Độ bền ôxi hóa rất tốt đảm bảo tuổi thọ phục vụ của dầu lâu dài.
- Bảo vệ tránh mài mòn cao giúp đảm bảo tuổi thọ thiết bị được tối ưu.
- Độ bền thủy phân xuất sắc tránh làm tắc bộ lọc
- Khả năng lọc rất tốt ngay cả khi có sự nhiễm nước
- Bảo vệ suất sắc tránh gỉ sét và ăn mòn.
- Chức năng chống tạo bọt và tách khí tốt
- Điểm đông đặc rất thấp, khă năng khủ nhũ tốt đảm bảo sự tách nước nhanh..
Đặc tính kỹ thuật Total Equivis ZS 22
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị
tính |
EQUIVIS ZS | |||||
15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | |||
Bề ngoài (bằng mắt) | Nội bộ | – | Chất lỏng trong | |||||
Tỷ trọng ở 15 0C | ISO 3675 | 3kg/m | 858 | 861 | 870 | 874 | 882 | 885 |
Độ nhớt ở 40 0C | ISO 3104 | 2mm /s | 14,7 | 22,4 | 32,3 | 46,0 | 67,5 | 100,8 |
Độ nhớt ở 100 0C | ISO 3104 | 2mm /s | 3,7 | 5,1 | 6,5 | 8,4 | 11,2 | 15,6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 151 | 164 | 160 | 161 | 161 | 165 |
Điểm chớp cháy Cleveland | ISO 2592 | 0C | 174 | 202 | 208 | 215 | 220 | 230 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -42 | -42 | -39 | -39 | -36 | -36 |
FZG (A/8, 3/90) – giai đoạn hỏng | DIN 51354 | Số giai
đoạn |
– | – | 10 | 11 | 11 | – |
Chỉ số lọc (IF) | NF E 48-690 | – | 1,05 | 1,02 | 1,09 | 1,02 | 1,09 | 1,05 |
Bảo vệ cắt 250 chu kỳ, độ nhớt
mất đi ở 40 0C |
DIN 51382 | % | – | – | 3 | 5 | 8 | – |
XEM THÊM SẢN PHẨM
– Mỡ chịu nhiệt Shell Gadus S5 U130 D2
– Mỡ chịu tải nặng Shell Gadus S2 U460L 2
– Mỡ công nghiệp Mobil Polyrex EM
– Mỡ công nghiệp Shell Gadus S3 V220 C2
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH-SX-TM-DV-XNK THIÊN LONG
Địa chỉ: Số 115/59, Lê Đức Thọ, P.17, Q. Gò Vấp,TP.HCM
Điện thoại: 0974 460 489_ Ms Thảo- P.Kinh Doanh
Email: Thaothienlong@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.